Từ điển Thiều Chửu諫 - gián① Can, ngăn, can gián.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng諫 - giánCan ngăn. Lấy lời phải mà ngăn điều trái.
兵諫 - binh gián || 箴諫 - châm gián || 拒諫 - cự gián || 愎諫 - phức gián || 諷諫 - phúng gián || 規諫 - quy gián ||